Tên ngành, nghề : Thương mại Điện tử
Mã ngành, nghề : 6340122
Trình độ đào tạo : Cao đẳng
Hình thức đào tạo : Chính qui
Đối tượng tuyển sinh : Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
Thời gian đào tạo : 2.5 năm
1 Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân Cao đẳng ngành Thương mại điện tử có khả năng: triển khai và quản trị website thương mại điện tử; xây dựng kế hoạch, thực hiện các hoạt động marketing và đánh giá hiệu quả.
1.2. Mục tiêu cụ thể
- Về kiến thức
- Trình bày được các kiến thức cơ bản về máy tính;
- Trình bày được kiến thức nền tảng về mạng máy tính;
- Hiểu rõ các khái niệm cơ bản và chính sách liên quan về Thương mại điện tử, Marketing trực tuyến.
- Trình bày được các kiến thức Thiết kế các biểu mẫu, hình ảnh và biên tập video cơ bản
- Trình bày được các kiến thức về thiết kế và quản trị
- Trình bày được các kiến thức về mạng xã hội
- Trình bày được các kiến thức về kỹ thuật SEO
- Về kỹ năng
- Thiết kế các biểu mẫu, hình ảnh và biên tập video cơ bản.
- Triển khai website thông tin và thương mại điện, các cửa hàng trực tuyến.
- Quản trị nội dung website.
- Lập kế hoạch, triển khai và đánh giá kết quả các hoạt động marketing và quảng bá trên công cụ tìm kiếm Google.
- Lập kế hoạch, triển khai và đánh giá kết quả các hoạt động marketing và quảng bá trên mạng xã hội: Facebook, Youtube.
- Lập kế hoạch, triển khai và đánh giá kết quả của hoạt động email marketing – SMS marketing.
- Xây dựng nôi dung cho chiến dịch marketing: Hình ảnh, video và nội dung thông tin.
- Sử dụng thành thạo các phần mềm ứng dụng văn phòng phổ biến như: Word, Excel, Powerpoint,…;
- Đọc và hiểu tài liệu tiếng Anh chuyên ngành;
- Giao tiếp hiệu quả thông qua viết, thuyết trình, thảo luận, đàm phán, làm chủ tình huống;
- Quản lý nhóm, giám sát hệ thống công nghệ thông tin nhỏ và trung bình;
- Thực hiện được các biện pháp vệ sinh công nghiệp, an toàn lao động
- Về ý thức, thái độ:
- Trang bị một số kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác – Lê nin; tư tưởng Hồ Chí Minh về truyền thống yêu nước của dân tộc, của giai cấp công nhân Việt Nam, về vai trò lãnh đạo, đường lối chính sách của Đảng Cộng sản Việt Nam trong thời kỳ công nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước; Có nhận thức và biết giữ gìn, phát huy truyền thống của giai cấp công nhân; biết kế thừa và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc Việt Nam; Nắm và thực hiện được quyền, nghĩa vụ của người công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Rèn luyện ý thức tự giác học tập để nâng cao trình độ, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao;
- Rèn luyện ý thức, thái độ làm việc tốt, chủ động, sáng tạo, có ý thức trách nhiệm cao; có lối sống trong sạch lành mạnh, có tác phong công nghiệp.
- Trang bị kỹ năng cơ bản và phương pháp tập luyện về thể dục thể thao nhằm bảo vệ và tăng cường sức khỏe, nâng cao thể lực để học tập, lao động trong lĩnh vực nghề nghiệp;
- Trang bị kiến thức, kỹ năng cơ bản trong chương trình Giáo dục quốc phòng – An ninh; ý thức tổ chức kỷ luật và tự giác trong thực hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.
1.3.Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
- Chuyên viên phụ trách digital marketing.
- Chuyên viên phụ trách triển khai bán hàng trực tuyến.
- Quản trị website cho các tổ chức, doanh nghiệp.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học
- Số lượng môn học, mô đun: Hoàn thành 34 học phần
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 95 Tín chỉ (2609 giờ)
- Khối lượng các môn học chung/đại cương: 21 TC (450 giờ)
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn:74 TC (2159 giờ)
- Khối lượng lý thuyết: 286;
- Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1813;
- Kiểm tra đồ án: 60 giờ;
3. Nội dung chương trình
Mã MH | Tên môn học | Số tín chỉ | Thời gian học tập | Học kỳ | |||||
Tổng số | Trong đó | ||||||||
Lý thuyết | Thực hành, Thực tập, TN, BT, TL | Thi, Kiểm tra | |||||||
I | Các môn học chung | 21 | 450 | 157 | 275 | 24 | |||
MC01 | Tin học | 3 | 75 | 12 | 60 | 3 | 1 | ||
MC02 | Ngoại ngữ 1 | 2 | 45 | 15 | 30 | 2 | 1 | ||
MC03 | Giáo dục thể chất | 2 | 60 | 5 | 51 | 4 | 1 | ||
MC04 | Giáo dục quốc phòng | 4 | 75 | 36 | 35 | 4 | 1 | ||
MC05 | Ngoại ngữ 2 | 2 | 45 | 15 | 30 | 2 | 2 | ||
MC06 | Pháp luật | 2 | 30 | 18 | 10 | 2 | 2 | ||
MC07 | Ngoại ngữ 3 | 2 | 45 | 15 | 30 | 2 | 3 | ||
MC08 | Chính trị | 4 | 75 | 41 | 29 | 5 | 3 | ||
II | Các môn chuyên môn | 74 | 2159 | 286 | 1813 | 60 | |||
II.1 | Các môn học cơ sở ngành | 22 | 524 | 117 | 383 | 24 | |||
CS 1 | An toàn & Bảo trì hệ thống | 2 | 45 | 12 | 30 | 3 | 1 | ||
CS 2 | Lập trình cơ bản | 3 | 75 | 12 | 60 | 3 | 1 | ||
CS 3 | Cơ sở dữ liệu | 3 | 75 | 12 | 60 | 3 | 3 | ||
CS 4 | Thiết kế Website | 3 | 75 | 12 | 60 | 3 | 2 | ||
CS 5 | Nhập môn Digital Marketing | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | 1 | ||
CS 6 | Đồ họa ứng dụng | 3 | 75 | 12 | 60 | 3 | 1 | ||
CS 7 | Thương mại điện tử | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | 2 | ||
CS 8 | Mạng máy tính | 2 | 45 | 12 | 30 | 3 | 2 | ||
CS 9 | Marketing đại cương | 2 | 44 | 15 | 27 | 2 | 2 | ||
II.2 | Các môn học chuyên ngành | 52 | 1635 | 169 | 1430 | 36 | |||
CN 1 | Xử lý hình ảnh và thiết kế biểu mẫu | 3 | 75 | 12 | 60 | 3 | 3 | ||
CN 2 | Ứng dụng mã nguồn mở | 4 | 105 | 12 | 90 | 3 | 3 | ||
CN 3 | TH.Ứng dụng mã nguồn mở nâng cao | 2 | 60 | 0 | 58 | 2 | 4 | ||
CN 4 | Kỹ thuật tạo Video | 2 | 60 | 0 | 58 | 2 | 4 | ||
CN 5 | Kỹ thuật SEO | 3 | 75 | 15 | 57 | 3 | 4 | ||
CN 6 | Marketing xã hội (Social marketing) | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 | 2 | ||
CN 7 | Quảng cáo trực tuyến | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | 3 | ||
CN 8 | Marketing nội dung (Content marketing ) | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | 4 | ||
CN 9 | Quản trị bán hàng | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | 4 | ||
CN 10 | Quản trị thương hiệu | 2 | 45 | 14 | 28 | 3 | 4 | ||
CN 11 | TH. Triển khai chiến dịch marketing online | 2 | 60 | 0 | 58 | 2 | 5 | ||
CN 12 | Xây dựng kịch bản Media | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | 4 | ||
CN 13 | Lập trình web cơ bản | 3 | 75 | 12 | 60 | 3 | 3 | ||
CN 14 | Tâm lý kinh doanh | 2 | 45 | 14 | 28 | 3 | 4 | ||
CN 15 | Khóa luận tốt nghiệp (31) | 5 | 255 | 0 | 255 | 5 | |||
CN 16 | Kỹ năng mềm | 2 | 60 | 0 | 60 | 4 | |||
CN 17 | Thực tập doanh nghiệp (31) | 10 | 450 | 0 | 450 | 0 | 5 | ||
`Tổng cộng | 95 | 2609 | 443 | 2088 | 84 |